1. Phân biệt tiền với giấy tờ có giá? Ý nghĩa pháp lý của việc phân biệt đó?
2. Tài sản và phân loại tài sản? Sự khác nhau giữa vật và quyền tài sản?
3. Phân loại vật? Ý nghĩa pháp lý của việc phân loại vật?
4. Chế độ pháp lý của tài sản? Ý nghĩa của việc xác định chế độ pháp lý của tài sản trong quan hệ dân sự?
5. Quyền tài sản? Các căn cứ xác lập quyền tài sản?
6. Chiếm hữu, các loại chiếm hữu? Ý nghĩa pháp lý của việc phân loại đó?
7. Phân tích mối liên hệ giữa ba quyền năng thuộc nội dung quyền sở hữu?
8. Phân tích các nguyên tắc thực hiện quyền sở hữu?
9. Phân biệt các căn cứ xác Luật Dân sựập quyền sở hữu đối với vật bị đánh rơi, bị bỏ quên, bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy?
10. So sánh quyền sở hữu của Nhà nước đối với quyền sở hữu của các pháp nhân?
11. So sánh sở hữu tập thể với sở hữu tư nhân?
12. So sánh sở hữu chung hợp nhất với sở hữu chung theo phần?
13. Các loại sở hữu chung hợp nhất? Ý nghĩa pháp lý của việc phân loại sở hữu chung hợp nhất?
14. Ý nghĩa pháp lý của việc xác định sở hữu chung hợp nhất và sở hữu chung theo phần?
15. Phân tích các căn cứ xác lập quyền sở hữu?
16. Khách thể và nội dung của sở hữu chung hỗn hợp?
17. Chiếm hữu hợp pháp và chiếm hữu không có căn cứ pháp luật? Ý nghĩa pháp lý của việc xác định chiếm hữu hợp pháp và chiếm hữu không có căn cứ pháp luật?
18. Phân tích các yếu tố của quyền sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội?
19. So sánh sở hữu chung hỗn hợp với sở hữu chung của cộng đồng?
20. Điều kiện đòi lại tài sản từ chiếm hữu bất hợp pháp và sự khác biệt giữa kiện đòi lại tài sản và kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại về tài sản?
21. Nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản trong mối liên hệ với quyền của chủ thể khác không phải là chủ sở hữu tài sản?
22. So sánh khách thể thuộc quyền sở hữu của Nhà nước với khách thể thuộc quyền sở hữu của tư nhân?
23. Các phương thức dân sự bảo vệ quyền sở hữu? Nội dung của các phương thức bảo vệ quyền sở hữu?
24. Các nguyên tắc chung của pháp luật về thừa kế theo quy định của pháp luật thừa kế Việt Nam?
25. Hãy phân tích nguyên tắc bình đẳng trong quan hệ thừa kế theo quy định trong Bộ luật dân sự năm 2005?
26. Phân tích những hạn chế đối với người để lại di sản và người thừa kế trong việc để lại di sản, hưởng di sản thừa kế?
27. Thời điểm mở thừa kế và ý nghĩa pháp lý của việc xác định thời điểm mở thừa kế?
28. Địa điểm mở thừa kế và ý nghĩa pháp lý của việc xác định địa điểm mở thừa kế?
29. Di sản thừa kế? Cách xác định di sản thừa kế?
30. So sánh thừa kế theo di chúc với thừa kế theo pháp luật?
31. Phân tích người không có quyền hưởng di sản?
32. Thời hiệu khởi kiện về thừa kế? Ý nghĩa pháp lý của việc xác định thời điểm mở thừa kế?
33. Điều kiện của người lập di chúc? Ý nghĩa pháp lý của việc xác định điều kiện của người lập di chúc?
34. Sửa đổi, bổ sung, thay thế di chúc? Hậu quả pháp lý của việc sửa đổi, bổ sung, thay thế di chúc?
35. Phân tích Điều 669 BLDS 2005: “Người được thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc”?
36. Phân tích trường hợp phát sinh thừa kế theo pháp luật?
37. Mối liên hệ giữa quyền và nghĩa vụ của một cá nhân nếu họ là người vừa được hưởng di sản theo di chúc, vừa được hưởng di sản theo pháp luật?
38. Diện và hàng thừa kế? Phạm vi xác định diện những người thừa kế theo pháp luật?
39. Người thừa kế thế vị? So sánh người thừa kế thế vị với người thừa kế theo hàng?
40. Phân chia di sản thừa kế? Những trường hợp hạn chế phân chia di sản thừa kế?
41. Thanh toán di sản thừa kế? Người thanh toán, người được thanh toán phạm vi và thứ tự ưu tiên thanh toán?
42. Phân tích những trường hợp nào thì cháu (chắt) được thừa kế theo pháp luật của ông, bà (cụ) tại hàng thừa kế thứ 2 (3) và trong những trường hợp nào thì cháu (chắt) được thừa kế thế vị?